TRA CUNG MỆNH THEO NĂM SINH
TRA CUNG MỆNH THEO TUỔI
Tìm cung mệnh theo tuổi chính xác không chỉ giúp gia chủ biết được mình thuộc cung mệnh nào mà còn là điều kiện để các bạn có thể vận dụng để phối trạch mệnh trong việc tìm hướng nhà tốt nhất cho bản thân. Phần này Phong thủy Nam Việt xin đưa ra bảng tra cung mệnh theo tuổi từ năm 1944 đến năm 2043 để bạn đọc tiện tra cưu:
BẢNG TÍNH SẴN CUNG MỆNH THEO TUỔI TỪ NĂM 1944 - 2043
Năm sinh |
Tuổi | Cung mệnh |
Năm sinh |
Tuổi | Cung mệnh | ||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||||
1944 | Giáp Thân | Khôn | Tốn | 1994 | Giáp Tuất | Càn | Ly |
1945 | Ất Dậu | Khảm | Cấn | 1995 | Ất Hợi | Khôn | Khảm |
1946 | Bính Tuất | Ly | Càn | 1996 | Bính Tý | Tốn | Khôn |
1947 | Đinh Hợi | Cấn | Đoài | 1997 | Đinh Sửu | Chấn | Chấn |
1948 | Mậu Tý | Đoài | Cấn | 1998 | Mậu Dần | Khôn | Tốn |
1949 | Kỷ Sửu | Càn | Ly | 1999 | Kỷ Mão | Khảm | Cấn |
1950 | Canh Dần | Khôn | Khảm | 2000 | Canh Thìn | Ly | Càn |
1951 | Tân Mão | Tốn | Khôn | 2001 | Tân Tỵ | Cấn | Đoài |
1952 | Nhâm Thìn | Chấn | Chấn | 2002 | Nhâm Ngọ | Đoài | Cấn |
1953 | Quý Tỵ | Khôn | Tốn | 2003 | Quý Mùi | Càn | Ly |
1954 | Giáp Ngọ | Khảm | Cấn | 2004 | Giáp Thân | Khôn | Khảm |
1955 | Ất Mùi | Ly | Càn | 2005 | Ất Dậu | Tốn | Khôn |
1956 | Bính Thân | Cấn | Đoài | 2006 | Bính Tuất | Chấn | Chấn |
1957 | Đinh Dậu | Đoài | Cấn | 2007 | Đinh Hợi | Khôn | Tốn |
1958 | Mậu Tuất | Càn | Ly | 2008 | Mậu Tý | Khảm | Cấn |
1959 | Kỷ Hợi | Khôn | Khảm | 2009 | Kỷ Sửu | Ly | Càn |
1960 | Canh Tý | Tốn | Khôn | 2010 | Canh Dần | Cấn | Đoài |
1961 | Tân Sửu | Chấn | Chấn | 2011 | Tân Mão | Đoài | Cấn |
1962 | Nhâm Dần | Khôn | Tốn | 2012 | Nhâm Thìn | Càn | Ly |
1963 | Quý Mão | Khảm | Cấn | 2013 | Quý Tỵ | Khôn | Khảm |
1964 | Giáp Thìn | Ly | Càn | 2014 | Giáp Ngọ | Tốn | Khôn |
1965 | Ất Tỵ | Cấn | Đoài | 2015 | Ất Mùi | Chấn | Chấn |
1966 | Bính Ngọ | Đoài | Cấn | 2016 | Bính Thân | Khôn | Tốn |
1967 | Đinh Mùi | Càn | Ly | 2017 | Đinh Dậu | Khảm | Cấn |
1968 | Mậu Thân | Khôn | Khảm | 2018 | Mậu Tuất | Ly | Càn |
1969 | Kỷ Dậu | Tốn | Khôn | 2019 | Kỷ Hợi | Cấn | Đoài |
1970 | Canh Tuất | Chấn | Chấn | 2020 | Canh Tý | Đoài | Cấn |
1971 | Tân Hợi | Khôn | Tốn | 2021 | Tân Sửu | Càn | Ly |
1972 | Nhâm Tý | Khảm | Cấn | 2022 | Nhâm Dần | Khôn | Khảm |
1973 | Quý Sửu | Ly | Càn | 2023 | Quý Mão | Tốn | Khôn |
1974 | Giáp Dần | Cấn | Đoài | 2024 | Giáp Thìn | Chấn | Chấn |
1975 | Ất Mão | Đoài | Cấn | 2025 | Ất Tỵ | Khôn | Tốn |
1976 | Bính Thìn | Càn | Ly | 2026 | Bính Ngọ | Khảm | Cấn |
1977 | Đinh Tỵ | Khôn | Khảm | 2027 | Đinh Mùi | Ly | Càn |
1978 | Mậu Ngọ | Tốn | Khôn | 2028 | Mậu Thân | Cấn | Đoài |
1979 | Kỷ Mùi | Chấn | Chấn | 2029 | Kỷ Dậu | Đoài | Cấn |
1980 | Canh Thân | Khôn | Tốn | 2030 | Canh Tuất | Càn | Ly |
1981 | Tân Dậu | Khảm | Cấn | 2031 | Tân Hợi | Khôn | Khảm |
1982 | Nhâm Tuất | Ly | Càn | 2032 | Nhâm Tý | Tốn | Khôn |
1983 | Quý Hợi | Cấn | Đoài | 2033 | Quý Sửu | Chấn | Chấn |
1984 | Giáp Tý | Đoài | Cấn | 2034 | Giáp Dần | Khôn | Tốn |
1985 | Ất Sửu | Càn | Ly | 2035 | Ất Mão | Khôn | Cấn |
1986 | Bính Dần | Khôn | Khảm | 2036 | Bính Thìn | Ly | Càn |
1987 | Đinh Mão | Tốn | Khôn | 2037 | Đinh Tỵ | Cấn | Đoài |
1988 | Mậu Thìn | Chấn | Chấn | 2038 | Mậu Ngọ | Đoài | Cấn |
1989 | Kỷ Tỵ | Khôn | Tốn | 2039 | Kỷ Mùi | Càn | Ly |
1990 | Canh Ngọ | Khảm | Cấn | 2040 | Canh Thân | Khôn | Khảm |
1991 | Tân Mùi | Ly | Càn | 2041 | Tân Dậu | Tốn | Khôn |
1992 | Nhâm Thân | Cấn | Đoài | 2042 | Nhâm Tuất | Chấn | Chấn |
1993 | Quý Dậu | Đoài | Cấn | 2043 | Quý Hợi | Khôn | Tốn |
Cách tra bảng: Các bạn tìm đến hàng năm sinh tương ứng với năm sinh của mình theo cột Năm sinh của Bảng, sau đó nhìn sang bên cột cung mệnh. Trong cột Cung mệnh các bạn chú ý Mệnh Nam và Nữ khác nhau. Nếu bạn là Nam thì tra theo cung mệnh Nam, nếu là nữ thì tra theo cung mệnh nữ. Sau đó dựa vào cung mệnh tìm được để phối với hướng nhà để tìm cho mình hướng nhà được tốt nhất.
Nguồn: Phong thủy Nam Việt